Đây là model đàn đã cũ, của các năm trước, hiện được thay thế bằng Đàn Piano Điện Yamaha YDP143R
Đàn Piano Điện YDP142R nhắm tới đối tượng người dùng muốn sở hữu một cây đàn tốt ngay từ khi mới tập chơi, sau này trình độ lên cũng không cần phải đổi cây đàn khác.
Arius là dòng đàn được "hotgirl piano An Coong" sử dụng rất nhiều khi cover các bài hát trên Youtube
Yamaha YDP142R là model tương đương với Casio Px860 về âm thanh và chức năng. Cũng giống như Px860, YDP142R nhắm tới đối tượng người dùng muốn sở hữu một cây đàn tốt ngay từ khi mới tập chơi, sau này trình độ lên cũng không cần phải đổi cây đàn khác.
YDP142R là model nổi bật nhất dòng Arius của Yamaha. Đây là dòng đàn Yamaha nhắm tới người muốn sử dụng cây đàn lâu dài, từ khi bắt đầu học tới khi trình độ lên cao vẫn có thể sử dụng tốt. Dòng Arius/YDP cung cấp âm thanh và cảm nhận đàn piano thật sự. Phím đàn Graded Hammer tạo cho người chơi cảm giác sảng khoái thực sự khi chơi các tác phẩm âm nhạc. Thêm vào đó, âm thanh vượt trội, các chức năng pedal và hiệu ứng âm thanh tốt giúp người chơi kiểm soát mọi kỹ thuật chơi đàn một cách hiệu quả nhất.
Kích thước/Trọng lượng
Kích thước | Chiều rộng | 1,357mm |
Chiều cao | 815mm | |
Chiều sâu | 422m | |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
38kg |
Giao diện Điều Khiển
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Bàn phím Graded Hammer Standard (GHS) với mặt phím màu đen mờ | |
Touch Sensitivity | Cứng, Trung bình, mềm, cố định | |
Pedal | Số Pedal | 3 |
Nửa Pedal | Có | |
Các chức năng | Vang âm, giảm âm, nhả phím | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tủ đàn
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Ống trượt |
Khoảng nghỉ nhạc | Có |
Giọng
Tạo âm | Âm thanh Piano | Động cơ âm thanh Pure CF |
Đa âm | Số đa âm(Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 10 |
Biến tấu
Loại | Âm vang | Có |
Tiếng vang | Có | |
Kiêm soát âm thông minh(IAC) | Có |
Bài hát
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 10 bài hát Demo , 50 bài cài đặt sẵn cho Piano |
Thu âm | Số lượng bài hát | 1 |
Số lượng track | 2 | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | Tệp MIDI chuẩn (SMF) Format 0&1 |
Thu âm | Tệp MIDI chuẩn (SMF) Format 0 |
Các chức năng
Tổng hợp | Kép/Trộn âm | Có |
Duo | Có | |
Bộ đếm nhịp | Có | |
Dãy nhịp điệu | 5 - 280 | |
Dịch giọng | -6 đến 0, 0 đến +6 | |
Tinh chỉnh | Có |
Lưu trữ và kết nối
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Bài hát cho người dùng : Một bài hát khoảng 100 KB Tải dữ liệu bài hát từ máy tính : Lên đến 10 bài hát; Tổng dung lượng tối đa khoảng 900KB |
Kết nối |
Tai nghe | 250w x 2 |
USB TO HOST | Có |
Ampli và Loa
Ampli | 6W x 2 |
Loa | Oval (12cm x 6cm) x 2 |
Bộ tối ưu hóa âm thanh | có |
Nguồn điện
Nguồn điện | PA-150 |
Tiêu thụ Điện | 9W |
Tự động Tắt Nguồn | có |